Máy đo độ nhớt DV2T– Màn hình cảm ứng
₫0
- Mô tả
- VIDEO
- CATALOGUE
Mô tả
Máy đo độ nhớt DV2T của AMETEK Brookfield với tính năng tạo phương pháp và phân tích kết quả mạnh mẽ, bao gồm tính trung bình dữ liệu và giới hạn QC kèm theo cảnh báo. Phần mềm Program Generator mới cho phép hướng dẫn người dùng cho các các phương pháp thử nghiệm nhiều bước.
Máy đo độ nhớt DV2T với màn hình màu 5 inch dẫn dắt cách tạo phương pháp thử nghiệm và thu thập dữ liệu, giúp cho việc đo độ nhớt trong phòng thí nghiệm trở nên nhanh chóng và dễ dàng. Dữ liệu thử nghiệm có thể được ghi trực tiếp trên máy in cục bộ hoặc được truyền sang PC. Phần mềm RheocalcT tùy chọn cho phép điều khiển thiết bị qua máy tính.
Các tính năng và lợi ích của Máy đo độ nhớt DV2T
- Màn hình cảm ứng hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
- Thông tin được hiển thị bao gồm:
- Độ nhớt (cP / mP · s)
- Nhiệt độ (°C / °F)
- Tốc độ cắt / ứng suất cắt
- % moment xoắn
- Spindle / tốc độ
- Trạng thái từng bước trong chương trình.
- Chế độ bảo mật nâng cao, cho phép cài đặt nhiều cấp độ người dùng và quyền truy cập mật khẩu
- Các tùy chọn tích hợp bao gồm:
- Hẹn giờ
- Tính trung bình dữ liệu
- Giới hạn QC cảnh báo theo cài đặt
- Tốc độ / spindle tùy chỉnh
- So sánh dữ liệu trên màn hình
- Chức năng Auto-range hiển thị độ nhớt tối đa được với mỗi sự kết hợp spindle / tốc độ
- Giao diện USB PC cho phép kết nối và điều khiển thông qua máy tính và ghi nhân dữ liệu tự động (tùy chọn)
- Tải xuống các chương trình thử nghiệm với phần mềm PG Flash đi kèm
- Bong bóng kiểm tra mức cân bằng được đặt ở mặt trước để thuận tiện theo dõi
- Đầu dò nhiệt độ tích hợp
- Độ chính xác ± 1,0% phạm vi với dữ liệu thử nghiệm được hiển thị
- Độ lặp lại ± 0,2%
- Tùy chọn hệ thống khớp nối từ tính mới, hệ thống treo ổ bi bền, giá đỡ dễ thao tác.
Thang đo (Khoảng moment xoắn)
LV dành cho các vật liệu có độ nhớt thấp. Ví dụ điển hình bao gồm mực, dầu và dung môi.
RV dành cho vật liệu có độ nhớt trung bình, lớn hơn so với vật liệu đo được bằng thang LV. Ví dụ điển hình bao gồm kem, thực phẩm và sơn.
HA dành cho vật liệu có độ nhớt cao hơn so với vật liệu đo được bằng thang RV. Ví dụ điển hình bao gồm gel, sô-cô-la và epoxit.
HB dành cho các vật liệu có độ nhớt cao hơn cả những vật liệu đo được bằng thang HA. Ví dụ điển hình bao gồm nhựa đường, các hợp chất đóng rắn và mật đường.
Thông số kỹ thuật của DV2T
THANG ĐỘ NHỚT cP (mPa•s) |
TỐC ĐỘ | |||
Model | Min. | Max. | RPM | Số bước tăng |
DV2TLV | 1† | 6M | 0.1 – 200 | 200 |
DV2TRV | 100†† | 40M | 0.1 – 200 | 200 |
DV2THA | 200†† | 80M | 0.1 – 200 | 200 |
DV2THB | 800†† | 320M | 0.1 – 200 | 200 |
MÔ-MEN XOẮN LÒ XO | ||
Model | Dyne-cm | Milli Newton-m |
DV2TLV | 673.7 | 0.0673 |
DV2TRV | 7,187.0 | 0.7187 |
DV2THA | 14,374.0 | 1.4374 |
DV2THB | 57,496.0 | 5.7496 |
† 1 cP chỉ đo được khi có thêm phụ kiện UL Adapter. 15 cP đo được bằng các spindle LV tiêu chuẩn.
†† Độ nhớt tối thiểu đo được bằng spindle RV/HA/HB tùy chọn.
M=1 triệu; cP=Centipoise; mPa·s=Millipascal·seconds
Cung cấp bao gồm
- Máy chính (máy đo độ nhớt DV2T – tùy chọn thang đo)
- 6 Spindle (RV/HA/HB) hoặc 4 spindle (LV)
- Phần mềm PG Flash
- Đầu dò nhiệt độ RTD
- Khung bảo vệ spindle (không áp dụng cho model HA hoặc HB)
- Chân đế (Model G)
- Bảo vệ màn hình
- Hộp đựng
Phụ kiện tùy chọn
- Nhớt chuẩn
- VisCal Kit
- RV/HA/HB-1 Spindle
- Bể điều nhiệt
- Bộ Adapter cho mẫu thể tích nhỏ
- UL Adapter
- Bộ gia nhiệt
- Helipath Stand with T-bar Spindles
- Spiral Adapter
- DIN Adapter
- Quick Connect/Extension Links
- Vane Spindles
- Phần mềm RheocalcT