Trang chủ » Shop » Máy đo độ nhớt kỹ thuật số DVNext Rheometer
Máy đo độ nhớt kỹ thuật số DVNext Rheometer
Máy đo độ nhớt kỹ thuật số DVNext Rheometer
₫0
Mô tả
VIDEO
CATALOGUE
Mô tả
DVNext Rheometer là máy độ độ nhớt/ máy đo lưu biến mới nhất tích hợp các tính năng nâng cao, đảm bảo độ lặp lại và độ tin cậy mà khách hàng kỳ vọng ở AMETEK Brookfield. Máy đo độ nhớt DVNext độc lập, dễ sử dụng để đo độ nhớt và ứng suất. DVNext Rheometer có hai phiên bản: Tiêu chuẩn và Tuân thủ 21 CFR part 11.
Tính năng và lợi ích
Phiên bản tiêu chuẩn
Chỉnh cân bằng kỹ thuật số
Trình hướng dẫn Khởi động
Chức năng Gel-Timer
Khớp nối Từ tính tùy chọn (thay thế khóa EZ)
Máy quét mã vạch tùy chọn
Phiên bản tuân thủ 21 CFR part 11
Máy quét cầm tay để phát hiện mã vạch
Nhận diện phụ kiện bằng mã vạch
Khớp nối Từ tính (thay thế EZ-Lock)
Tuân thủ 21CFR part 11 khi làm việc độc lập và Tuân thủ GAMP
Kết nối Ethernet
Kết nối LIMS
In sang PDF không thể chỉnh sửa
Thang đo (Khoảng moment xoắn)
LV dành cho các vật liệu có độ nhớt thấp. Ví dụ điển hình bao gồm mực, dầu và dung môi.
RV dành cho vật liệu có độ nhớt trung bình, lớn hơn so với vật liệu đo được bằng thang LV. Ví dụ điển hình bao gồm kem, thực phẩm và sơn.
HA dành cho vật liệu có độ nhớt cao hơn so với vật liệu đo được bằng thang RV. Ví dụ điển hình bao gồm gel, sô-cô-la và epoxit.
HB dành cho các vật liệu có độ nhớt cao hơn cả những vật liệu đo được bằng thang HA. Ví dụ điển hình bao gồm nhựa đường, các hợp chất đóng rắn và mật đường.
Tiêu chuẩn
THANG ĐỘ NHỚT cP (mPa•s)
TỐC ĐỘ
Model
Min.
Max.
RPM
Số bước tăng
DVNXLV
1†
6M
0.01 – 250
2,6K
DVNXRV
100††
40M
0.01 – 250
2,6K
DVNXHA
200††
80M
0.01 – 250
2,6K
DVNXHB
800††
320M
0.01 – 250
2,6K
† 1 cP chỉ đo được khi có thêm phụ kiện UL Adapter. 15 cP đo được bằng các spindle LV tiêu chuẩn. †† Độ nhớt tối thiểu đo được bằng spindle RV/HA/HB tùy chọn. M=1 triệu; K= 1 nghìn; cP=Centipoise; mPa·s=Millipascal·seconds